Lớp Giáo Lý Hôn Nhân Khóa 10 Giáo Xứ Tân Lộc Bế Giảng
Lớp học Hôn nhân khóa 10 giáo xứ Tân Lộc khai giảng ngày 16 tháng 10 năm 2015, thời gian học vào mỗi buổi tối từ thứ hai đến Chúa Nhật, nghỉ tối thứ bảy hàng tuần. Quý thầy cô giảng viên ngồm:
- Thầy Phêrô Trần Hoàn Chỉnh S.J.
- Thầy Giuse Phạm văn Tứ S.J.
- Sơ Têrêxa Nguyễn thị Thúy Hiền, dòng Bác ái Turê.
- Sơ Anna Nguyễn thị Phúc, dòng Thừa Sai Bác ái giáo phận Vinh.
- Sơ Anna Nguyễn thị Thành, dòng Mến Thánh Giá Vạn Lộc, Gp Vinh.
- Thầy J.B Antôn Hoàng Cảnh Hồng. Ban giáo lý giáo hạt Cửa Lò.
Con số đăng ký ban đầu 84 học viên, Sau đó vì nhiều lý do, lớp học còn lại 63 học viên, trong đó 3 em dự tòng.
Lớp đã tổ chức kiểm tra kinh bằng phương pháp khảo vấn đáp, khi đã học được 2/3 thời gian, sau khi kiểm tra kinh, sáng thứ bảy ngày 05 tháng 12 lớp đã tổ chức thi tốt nghiệp, kết quả 3 em đạt giỏi, 15 em đạt khá và 45 em đạt trung bình.
Sáng Chúa Nhật 3 MV, ngày 13 tháng 12 năm 2015, cha quản xứ Giuse Phan Sỹ Phương đã dâng thánh lễ bế mạc và phát chứng chỉ cho lớp Hôn nhân K10.
Giáo xứ đã tổ chức lớp Hôn nhân đầu tiên theo mô hình khóa, lớp học khóa 1 có 135 học viên tốt nghiệp và từ đó mỗi năm mở 1 khóa, vào tháng 10 và bế giảng khoảng tháng 12, đến hôm nay lớp Hôn nhân K10 có 63 học viên đã tốt nghiệp.
Cám ơn Chúa đã cùng đồng hành và gìn giữ chở che, ban cho chúng con được bình an trong suốt cả khóa học . Cám ơn cha quản xứ, Quý thầy, Quý Sơ, Quý Ban giáo lý xứ và các ban ngành cùng tất cả mọi người bằng cách này, cách khác đã cầu nguyện và đầu tư cho lớp học đến hôm nay được mãn khóa. Kính chúc Quý vị luôn được bình an trong ân nghĩa Chúa, chúc các học viên được nhiều ơn Chúa trong năm Thánh Lòng Chúa Xót Thương, ngõ hầu đem kiến thức đã học vào môi trường mình sống, nhất là trong đời sống gia đình mai sau.
Ban TT Giáo xứ
Hình ảnh thánh lễ bế giảng lớp Hôn nhân K10
TT | Tên thánh, tên | gọi | Tên thánh, họ tên gọi Cha, mẹ | Nơi S | xếp |
1 | Maria Nguyễn thị | Giang | Giuse Nuyễn văn Cậy – Maria Cao thị Ngọc | TL | Giỏi |
2 | Gioan Nuyễn Minh | Hiếu | J.B Nguyễn Văn Định – Anna Nguyễn thị Mai | TL | Giỏi |
3 | Maria Ng. thị Hồng | Tơ | Phaolô Nguyễn văn Yên-Maria Ng. thị Mai | TL | Giỏi |
4 | Phaolô Nguyễn Văn | Bá | Phaolô Nuyễn văn Thu. Maria Nguyễn thị Trung | TL | Khá |
5 | Maria Trần thị | Cần | Phêrô Trần văn Trường – Anna Hoàng thị Hoa | TL | Khá |
6 | J.B Nuyễn Hữu | Dâng | Phêrô N. Đình Phượng Têrêxa Ng. thị Báu | ĐX | Khá |
7 | Phaolô Nguyễn Văn | Dũng | Phêrô Nguyễn Văn Kính. Têrêxa Nguyễn thị Đức | ĐX | Khá |
8 | Maria Trần thị Hương | Giang | Giuse Trần Công Hạ – Anna Nuyễn thị Quyền | TL | Khá |
9 | Maria Nuyễn thị | Hằng | Phêrô Nguyễn văn Thanh. Anna Nguyễn thị Hoa | ĐX | Khá |
10 | Maria Trần thị | Hằng | Gioan Trần văn Lợi -Têrêxa Nguyễn thị Minh | TL | Khá |
11 | Maria Cao thị | Hiên | Giuse Cao Minh Tuấn. Maria Trần thị Hữu | TL | Khá |
12 | Maria Tràn thị Nhật | Lệ | Antôn Trần Huy Lương (qđ) Maria Hoàng thị Liên | TL | Khá |
13 | Anna Nguyễn thị | Mai | Phêrô Nguyễn văn Đức- Maria Đậu thị Bình | ĐX | Khá |
14 | Maria Nuyễn thị | Mơ | Phêrô Nguyễn văn Thành.Maria Đậu thị Hoàn | TL | Khá |
15 | Anna Nguyễn thị | Thúy | Phaolô Nguyễn văn Thanh- Anna Nguyễn thị Lữ | TL | Khá |
16 | J.B Trần Xuân | Thuyên | Giuse Trần Xuân Hội(qđ) Anna Nuyễn thị Nguyệt | TL | Khá |
17 | Phêrô Trần Duy | Tiên | Giuse Trần Đình Chiến-Maria Nuyễn thị Thân | TL | Khá |
18 | Têrêxa Trần thị Thu | Trang | Giuse Trần Văn Thắng – Anna Nguyễn thị Lưu | ĐX | Khá |
19 | Giuse Trần Văn | Anh | Antôn Trần văn Thanh – Maria Nguyễn thị Lĩnh | ĐX | TB |
20 | Antôn Nguyễn Văn | Anh | Giuse Võ Văn Thắng- Anna Hoàng thị Nga | ĐX | TB |
21 | Giuse Nguyễn Quảng | Bá | Giuse Nguyễn Lạch Hồng- Anna Ng. thị Bảy | TL | TB |
22 | Giusse Trần Văn | Bắc | Phêrô Trần Văn Hóa – Anna Hà thị Minh | ĐX | TB |
23 | Phêrô Trần Văn | Cường | Phêrô Trần Văn Bình. Maria Nguyễn thị Bình | TL | TB |
24 | Phaolô Nguyễn Văn | Đẳng | Phêrô Nguyễn văn Hạ – Anna Nguyễn thị Liên | TL | TB |
25 | Phêrô Nguyễn Thành | Điệp | Phêrô Nguyễn văn Sáu – Maria Ng. thị Trí | ĐX | TB |
26 | Tephano Nguyễn Ngọc | Hải | Tephano Ng. Ngọc Dũng, Maria Hoàng thị Hồng | TL | TB |
27 | Têrêxa Nuyễn thị | Hằng | Phêrô Nuyễn Đình Sâm – Têrêxa Võ thị Minh | ĐX | TB |
28 | Dự tòng: Võ thị | Hoàn | Võ Văn Bình. Phạm Thị Loan | Ng Thịnh | TB |
29 | Phêrô Nuyễn văn | Hoàng | Phêrô Nuyễn văn Kỳ – Anna Nuyễn thị Hiệu | TL | TB |
30 | Gioan Nguyễn Ngọc | Hoàng | Gioan Nguyễn Ngọc Tuệ – Anna Nguyễn thị Hoa | TL | TB |
31 | Dự tòng: Trần văn | Hợp | Trần văn Cầu – Phùng thị Vân | Nghi Thủy | TB |
32 | Maria Trần thị | Huệ | Phêrô Trần Đình Chín. Têrêxa Trần thị Phương | TL | TB |
33 | Giuse Nguyễn Mạnh | Hùng | Giuse Nguyễn Văn Cảnh- Maria Trần thị Đáng | TL | TB |
34 | Antôn Lê Thanh | Hùng | Antôn Lê Thanh Nhi – Anna Ngô thị Trường | ĐX | TB |
35 | Anna Nguyễn thị | Hương | Phêrô Nuyễn Văn Sáu-Anna Nguyễn thị Ngò | ĐX | TB |
36 | Maria Phạm thị | Hường | Antôn Phạm Hồng Lộc- Maria Trần thị Lý | ĐX | TB |
37 | Phêrô Nguyễn văn | Khẩn | Phêrô Nguyễn Văn Quyền-Anna Nguyễn thị Thủy | ĐX | TB |
38 | Antôn Trần Quốc | Khánh | Antôn Trần văn Long. Maria Nuyễn thị Châu | ĐX | TB |
39 | Têrêxa Trần thị | Liên | Antôn Trần văn Lượng – Anna Phạm thị Quang | ĐX | TB |
40 | Gioan Dương văn | Lộc | Tôma Dương văn Phong. Anna Nuyễn thị Hòe | TL | TB |
41 | Phêrô Nguyễn Xuân | Mạnh | Giuse Ng. Xuân Phúc-Maria Hoàng thị Dung | ĐX | TB |
42 | Maria Trần thị | Mỹ | Giuse Trần Đình Hoa – Maria Nguyễn thị Đức | TL | TB |
43 | Maria Phan thị | Ngoan | Giuse Phan Văn Nhân- Anna Nguyễn thị An | TL | TB |
44 | Phêrô Lê Hồng | Ngọc | Phêrô Lê văn Long- Maria Nguyễn thị An | TL | TB |
45 | Antôn Trần Đình | Ngôn | Antôn Trần Bình Thuận – Anna Nguyễn thị Sự | TL | TB |
46 | Gioan Nguyễn văn | Nhật | Phêrô Nuyễn Văn Sáu-Anna Nguyễn thị Ngò | ĐX | TB |
47 | Phêrô Hoàng Anh | Nhật | Phêrô Hoàng Văn Tình-Maria Nguyễn thị Sinh | ĐX | TB |
48 | Dự tòng: Hồ Sỹ | Quy | Hồ Sỹ Lâm – Nguyễn thị Trợi | Q.Lưu | TB |
49 | Antôn Nuyễn văn | Siêu | Phêrô Nguyễn văn Hạ – Anna Nguyễn thị Liên | TL | TB |
50 | Giuse Nuyễn Văn | Sơn | Giuse Nguyễn văn Nhiên – Anna Trần thị Trung | TL | TB |
51 | Phêrô Nguyễn Văn | Sơn | Phêrô Nuyễn Văn Liệu-Maria Nguyễn thị Độ | ĐX | TB |
52 | Antôn Phạm Văn | Tân | Antôn Phạm văn Nhàn – Anna Trần thị Hoan | ĐX | TB |
53 | Phaolô Nguyễn Văn | Thái | J.B Nuyễn văn Thuỷ – Maria Đậu thị Mai | TL | TB |
54 | Phêrô Nguyễn Văn | Thắng | Phêrô Nguyễn văn Bình-Têrêxa Nguyễn thị Nho | ĐX | TB |
55 | Antôn Nguyễn Ngọc | Trung | Antôn Nguyễn Ngọc Trí. Têrêxa Ng. thị Thanh | ĐX | TB |
56 | J.B Trần Văn | Tuân | Gioan Trần văn Thắng. Maria Nuyễn thị Phúc | TL | TB |
57 | Giuse Nuyễn Anh | Tuấn | Giuse Nguyễn Thanh Phong. Anna Nguyễn thị An | TL | TB |
58 | Antôn Phạm Văn | Tuấn | Antôn Phạm văn Vinh – Anna Hoàng thị Tuyết | ĐX | TB |
59 | Phêrô Nguyễn Đình | Ước | Phêrô Nuyễn Đình Sâm – Têrêxa Võ thị Minh | ĐX | TB |
60 | Giuse Nguyễn Đình | Văn | Phêrô Nuyễn Hồng Niệm- Anna Nuyễn thị Hồng | ĐX | TB |
61 | Phêrô Trần Văn | Việt | Phêrô Trần văn Khoan-Anna Ng. thị Khoa | ĐX | TB |
62 | Anna Nguyễn thị | Vui | Phêrô Nguyễn văn Hiền- Anna Nuyễn thị Yên | TL | TB |
63 | Phêrô Trần Văn | Bảo | Phêrô Trần Ngọc Mai – Anna Nguyễn thị Trìu | TL | TB |